본문 바로가기

베트남어

베트남어 독학 공부 기초-A 2일차

베트남어 독학 공부 기초 - A 2일차

 

기본 단어 2일차

 

phải

맞다

nước

나라

không

의문형을 만들때, 부정

nào

어떤

không / Phải

아니 / 옳다

Nhật

일본

người

사람

đây

(사람) 이 분

Mỹ

미국

ai

누구

Vâng

Dạ 와 비슷하게 사용된다. 대답하기전 공손한 표현

Anh ấy

Anh 에 ấy 가 붙으면 3인치 된다. 그 오빠, 형

Anh

형,오빠와 똑같지만 첫 글자가 대분자로 쓰일경우 영국을 의미한다.

영국

 

 

2일차 Cô là người nước nào? 아가씨는 어느나라 사람이에요?

 

1.1 Tom 과 Mary는 서로 처음 만났다. 

Tom : Chào cô. 안녕하세요, 아가씨.

 

Mary : Chào anh. Xin lỗi, anh tên là Henry, phải không?

안녕하세요, 오빠. 실례지만 오빠 이름이 Henry 맞나요?

 

Tom : Dạ, Không phải. Tôi không phải là Henry.

네, 아닙니다. 나는 henry가 아니에요. 

Tôi tên Tom, Tom Scott. Còn cô, cô tên là gì?

나의 이름은 Tom, Tom Scott입니다. 그럼 아가씨, 아가씨 이름은 무엇 인가요?

 

Mary : Tôi tên là Mary. Anh là người Mỹ, phải không?

나의 이름은 Mary입니다. 오빠는 미국사람 맞나요?

 

Tom : Vâng, tôi là người Mỹ.

네, 저는 미국 사람입니다. 

 

 

 

1.2 Nam은 Ono와 Tom을 처음 만났다.

 

Ono : Chào anh.

안녕하세요, 오빠.

 

Nam : Chào cô, Xin lỗi, cô là nhười nước nào?

안녕하세요, 아가씨. 실례지만, 아가씨는 어느 나라 사람이에요?

 

Ono : Tôi là người nhật. Tên tôi là Yoko Ono.

나는 일본 사람입니다. 제 이름은 Yoko Ono입니다. 

 

Còn anh, anh tên là gì?

그런데 오빠, 오빠 이름은 무엇 인가요?

 

Nam : Tôi tên là Nam. Xin lỗi, còn đây là ai?

제 이름은 Nam입니다. 실례지만, 그런데 이분은 누구세요?

 

Ono : Đay là anh Tom. Anh ấy là người Anh.

이분은 Tom 오빠에요. 이 오빠는 영국 사람입니다. 

 

Nam : Chào anh Tom. Rất vui được gặp anh.

안녕하세요 Tom형. (형을) 만나서 정말 반갑습니다. 

 

Ono : Chào anh. Rất vui được gặp anh.

안녕하세요 오빠. (오빠를) 만나서 정말 반가워요. 

 


 

5. dạ : Từ dùng ở dầu cầu, biểu thị ý lễ phép.

Dạ : 문장의 처음에 쓰이는 단어로, 공손함을 표현한다.

 

a. Anh là người Việt, phải không? - Dạ, phải.

오빠(형)는 베트남 사람 맞나요? - 네, 맞아요

 

b. Chị là người Nhật, phải không? - Dạ, không phải.

누나(언니)는 일본사람 맞나요? - 네, 아닙니다. 

 

 

6. phải không : "Phải không" được đặt ở cuối câu để tạo câu hỏi.

Phải không : "Phải không"은 의문형을 만들기 위해 문장의 끝에 놓인다. 

 

 

Question : Anh là người Mỹ, phải không?

질문 : 오빠(형)은 미국 사람 맞나요?

 

Positive : Phải / Vâng. Tôi là người Mỹ.

긍정 : 맞아요 / 네. 나는 미국 사람입니다.

 

Negative : Không / Không phải. Tôi không phải là người Mỹ, Tôi là người Anh.

부정 : 아니요 / 아니에요. 나는 미국 사람이 아니에요, 나는 영국 사람입니다. 

 

Short answer : Dạ, phải / Dạ, Vâng.  - Dạ, không phải.

짧은 대답 : 네, 맞아요 / 네, 그래요. - 네, 아니에요. 

 

 

7. Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít. : 3인칭 단수 대명사

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít được thành lập bắng cách ghép tinh từ chỉ định "ấy" vào sau đại từ nhân xưng ngôi hai.

3인칭 단수 대명사는 2인칭 호칭 대명사 다음에 "ấy"를 연결하여 만들어 진다. 

 

Đại ừ nhân xưng ngôi thứ hai - ông / bà / chị / cô

2인칭 대명사 - 어르신(할아버지) / 어르신 (할머니) / 누나(언니)/ 아가씨(선생님)

 

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba - ông ấy / bà ấy / chị ấy / cô ấy

3인칭 대명사 - 그 어르신(할아버지) / 그 어르신 (그 할머니) / 그 누나 (그 누나) / 그 아가씨 ( 그 선생님)

 

8. Đại từ nhân xưng nhôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều :

2인칭과 3인칭 복수대명사

 

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều được thành lập bắng cách ghép lượng từ "các" trước đại từ nhân xưng ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số ít.

2인칭, 3인칭 복수 대명사는 2인칭, 3인칭 단수대명사 앞에 복수를 표현할 때 사용하는 "các"을 연결하여 만든다.

 

Lượng từ - các

양사 - các

 

Đại từ nhân xưng 인칭 대명사

 

ngôi thứ hai số nhiều : các ông / các bà / các anh / các chị

2인칭 복수 : các ông / các bà / các anh / các chị

 

ngôi thứ ba số nhiều : các ông ấy / các bà ấy / các anh ấy

3인칭 복수 : các ông ấy / các bà ấy / các anh ấy

 

 

9. còn : 그런데, 그리고 (화제 전환)

Liên từ, biếu thị diểu thị điều sắp nêu ra là một thường hơp khác với điều vừa được nói.

연결사, 말하고 있는 것과 다른 경우를 제기하는 말을 표현할 때.

 

a. Tôi là người Việt. còn anh?

나는 베트남 사람입니다. (그런데) 오빠(형)은요?

 

b. Cô Jane là người Mỹ, còn cô Marie là người Pháp

(아가씨) jane은 미국 사람입니다. 그리고 (아가씨) Marie는 프랑스 사람이에요. 

 

 

10. đây, đó, kia : 이, 그, 저

Đại từ chỉ định "đây" chỉ sự vật gấn người nói và người nghe;

"Đây"는 말하는 사람emesms 사람에 가까이 있는 사람/사물을 가르킬 때.

 

"đó / đây" chỉ sự vật xa người nói nhưng gần người nghe;

"Đó / Đây"는 말하는 사람에ajfrhemesms 사람에겐 가까운 사물을 가르킬 때.

 

"kia" chỉ sự vật xa người nói và người nghe.

"Kia"는 말하는 사람과 듣는 사람에게 멀리 있는 사물을 가르킬 때.

 

 

a. Đây là anh Tom, người Mỹ. Còn kia là chị Marie, người Pháp.

a. 이분은 Tom 형(오빠), 미국 사람입니다. 그리고 저분은 Marie 누나(언니), 프랑스 사람이에요.

 

b. Đây là cái gì? - Đó là cái ghế.

b. 이건 무엇 인가요? - 그것은 의자입니다.